Van bướm loại Lug (lỗ trơn), loại 1150

Van bướm is là van bướm loại Lug (giá treo) với lỗ trơn và được dùng trong nhiều trường hợp. Các lỗ trơn giúp nó có thể dễ dàng Lắp đặt & tháo ra khỏi tuyến ống. Van có thể dùng để chặn, khoá cuối ống, đóng/mở và kiểm soát dòng chảy. Các lỗ ren giúp nó có thể dễ dàng lắp đặt & tháo ra khỏi tuyến ống. Vận hành thủ công, hơi, thuỷ lực hoặc điện.

** Xin liên hệ chúng tôi để biết về kích thước và áp lực.

Mô tả

Van bướm đồng tâm đế đàn hồi theo DIN-EN 593, Loại Lug (giá đỡ) với lỗ trơn
Van đóng khoá cho nước uống và nước cấp đến 100°C
DN40 – 800, PN6 – 10 – 16
Khoảng cách hai mặt bích DIN EN 558-1, sê ri tiêu chuẩn 20 (DIN 3202, sê ri K1)

Thông tin chung

  • Măng sông cao su (có thể thay thế) với đệm tích hợp dùng an toàn cho bích loe, bích hàn, bích PE cũng như bích rời cổ chữ V
  • Đế kín ổn định nhờ vào vòng đỡ lưu hoá cao su đều
  • Dùng để nối (bu lông) giữa ống bích
  • Dùng như van đầu cuối với áp lực tối đa khác nhau
  • Kín hai chiều dòng chảy
  • Trục chống nảy, bung
  • Độ kín theo tiêu chuẩn DIN EN 12 266-1, hệ số rỏ rỉ A
  • Kết nối bích động cơ theo tiêu chuẩn ISO 5211
  • Giá treo bích theo tiêu chuẩn EN 1092-2
  • Thân: gang đúc GG25
  • Đĩa: gang dẻo GGG50
  • Măng sông: EPDM
  • Trục van: thép không rỉ 1.4021
  • Vòng bi trục không cần bảo dưỡng
  • Chứng chỉ EN10204 3.1

Khả năng chống rỉ sét

  • Thân: sơn phủ epoxy trong và ngoài, độ dày >250 µm, màu xanh dương RAL 5010
  • Đĩa: sơn phủ epoxy

Thông tin bổ sung

DN/NPS

Operating pressure

PN6, PN10, PN16

Flange connection

, , ,

Top flange

Marking

EN 19

Face to face length

EN 558-1/20

Test standard

EN 12266-1

Application

, , , ,

Bảng dữ liệu (PDF)

Loại 1150 van bướm đồng tâm bảng dữ liệu (EN)
Bảng chọn mô tơ AUMA và hộp số (EN)
Lựa chọn đế đệm
Loại 1150 van bướm đồng tâm dữ liệu đầu thầu